THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ 4 VỀ ĐIỆN NÔNG THÔN TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Mục đánh giá | Thành phần đánh giá | Nội dung đánh giá | Nhận danhg đánh giá | Mức đánh giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Hệ thống cung cấp điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,an toàn( theo qui định tại điều 1, Mục 3.2 và 3.4 ) | |||||
1 | Đường dây trung áp | Đạt | ||||
1.1 | Dự án đầu tư | Hồ sơ QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền | Có hồ sơ , có QĐ phê duyệt | |||
Hồ sơ thiết kế | ||||||
Hồ sơ nghiệm thu | ||||||
1.2 | An toàn điện | Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây. | Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư | > 7m | Đạt | |
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư | 5,5m | Đạt | ||||
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó khăn | 4,5m | Đạt | ||||
Đến mặt đường ô tô | 7m | Đạt | ||||
Đến mức nước cao | 7,5m | Đạt | ||||
Đén bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại | 5,5m | Đạt | ||||
Đến mức nước cao nhất trên sông hồ thuyền bè không thể qua lại được | 2,5m | Đạt | ||||
Từ đường dây điện áp 22kv đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn | 2 m | Đạt | ||||
Đến đường dây thông tin | 4m | Đạt | ||||
Đến mặt đê, đập | 6m | Đạt | ||||
Chiều rộng hành lang giới hạn bởi 2 mặt thẳng đứng | Khoảng cách từ ngoài cùng về mỗi phía khi dây đẫn ở trạng thái tĩnh | Dây bọc >1,5m | Đạt | |||
Dây trần>3m | Đạt | |||||
Biển báo an toàn | Có biển báo cấm biển bóa nguy hiểm ,caanhr bóa, biển chỉ dẫn,biển yêu cầu có kích thước theo qui định | 100% | Đạt | |||
1.3 | Cung cấp điện | Đảm bảo về nguồn cấp | Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn | Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn | Đạt | Đơn vị vận hành lưới điện cung cấp |
Đảm bảo điện áp | Điện áp phía thứ cấp | Không vượt quá 5% điện áp định mức | Đạt | Đơn vị vận hàn quản lý lưới điện cung cấp | ||
1.4 | An toàn cho người và vật nuôi | Dây tiếp đất | Dây nối đất ,dây nối từ xà, dây néo ,hoặc dây trung tính đến tiếp địa | Không bị rỉ sắt hoặc đứt ,có nối vào cọc tiếp địa | Đạt | |
1.5 | Kết cấu chịu lực | Cột bê tông | Xcá định mức độ vỡ nức bê tông | Không để hở cốt thép bê tông | Đạt | |
Độ nghiêng dọc hoặc ngang chiều xuống từ ngọn ,cột | Không nghiêng quas1/150xH | Đạt | ||||
Cột thép | Xác định các thanh thép và bu lông | Đủ các thanh thép không bị cong,sơn hoặc mạ chống rỉ không bị bong | Đạt | |||
Độ nghiêng dọc hoặc ngang chiều xuống từ ngọn ,cột | Không nghiêng quas1/200xH | Đạt | ||||
Kết cấu hỗ trợ chịu lực | Dây néo thép, thanh chống | Có bảo vệ chống rỉ theo qui định | Đạt | |||
Móng néo | Được bảo vệ chống sói lở | Đạt | ||||
Móng cột | Móng bê tông trụ | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | |||
Xà giá đỡ | Xà đỡ, néo dây điện | Được bảo vệ chống gỉ không bị vặn cong,vênh,được nối đất theo qui định | Đạt | |||
Gía đỡ và kết cấu khác | Được bảo vệ chống gỉ sắt được nối đất theo qui định | Đạt | ||||
1.6 | Vận hành | Các qui trình vận hành | Qui trình kiểm tra toàn | Có qui trình đầy đủ | Đạt | Đơn vị quản lý nghành điện |
Qui trình sữa chữa khắc phục sự cố | Có qui trình đầy đủ | Đạt | Đơn vị quản lý vận hành lưới điện cung cấp | |||
2 | Trạm biến áp phân phối | Đạt | ||||
2.1 | Hồ sơ pháp lý | Dự án đầu tư | Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩmquyeenf | Có hồ sơ, có quyết định phê duyệt | Đạt | |
Hồ sơ thiết kế | Đạt | |||||
Hồ sơ nghiệm thu | Đạt | |||||
2.2 | An toàn điện | Khoảng cách giữa phần mạng điện với các bộ phận, công trình xung quanh | Đến 22kv | 2,O m | Đạt | |
Đến 35kv | 3,O m | Đạt | ||||
Nối đất | Dây nối an toàn,nối đất làm việc và nối đất chống sét | Có đủ các điểm nối dây nối đất không bị gỉ hoặc bị đứt | Đạt | |||
Biển báo an toàn | Biển báo cấm biển báo nguy hiểm, cảnh báo,biển chỉ dẫn,biển báo yêu cầu có kích thước theo qui định | 100% | Đạt | |||
2.3 | Cung cấp điện | Đảm bảo về nguồn cấp | Dung lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện | Tổng công suất định mức máy biến áp | Đạt | Đơn vị quản lý vận hành lưới điện cung cấp |
Đảm bảo về chất lượng điện | Điện áp phía hạ áp tại đầu ra | Không vượt quá 5% | Đạt | |||
2.4 | Vận hành | Mua bán điện | Tỉ lệ công tơ đo đếm điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định còn nguyên kẹp chì | 100% | Đạt | |
Có đồng hồ kiểm tra các thông số vận hành trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành | 100% | Đạt | ||||
Thao tác vận hành | Thiết bị đóngng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác | Có hồ sơ | Đạt | |||
2.5 | Kết cấu chịu lực bảo vệ | Cột điện | Cột bê tông | Không bị vỡ nứt bê tông để hở cốt thép bên trong | Đạt | |
Móng cột | Móng bê tông trụ | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | |||
Gía đỡ thiết bị | Xà đỡ dây néo cột điện | Được bảo vệ choongd gỉ, không bị vặn cong, vênh, được nối đất theo qui đinh | Đạt | |||
Cổng hàng rào bảo vệ trạm | Hàng rào | móng bờ rào không bị sói mòn tường rào không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa | Đạt | |||
Cổng | Có cửa, khóa,ngăn được Người và vật nuôi, không bị cong vênh vật liệu bằng thép không bị gỉ sắt | Đạt | ||||
3. | Đường dây hạ áp | Đạt | ||||
3.1 | Hồ sơ pháp lý | Dự án đầu tư | Hồ sơ ,Quyết định phê duyệt cảu cấp có thẩm quyền | Có hồ sơ có quyết định phê duyệt | Đạt | |
Hồ sơ thiết kế | Đạt | |||||
Hồ sơ nghiệm thu | Đạt | |||||
3.2 | An toàn điện | Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và các công trình trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây | Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư | 5,5m | Đạt | |
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư | 5m | Đạt | ||||
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến | 4m | Đạt | ||||
Đến mặt đường ô tô cấp I II | 7m | Đạt | ||||
Đến mặt đường ô tô các cấp còn lại | 6m | Đạt | ||||
Đến mắc cao nhất ở sông hồ,kênh có tàu thuyền qua lại | Tĩnh+1,5m | Đạt | ||||
Đến bãi sông sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại | 5,5m | Đạt | ||||
Đến mức nước cao nhất trên sông hồ kênh mà thuyền bè Người không thể qua lại được | 2,5m | Đạt | ||||
Đến đường dây thông tin | 3m | Đạt | ||||
Đến mặt đê, đập | 6m | Đạt | ||||
Nối đất | Nối đất lập lại cho dây trung tính nối đất võ thiết bị | Không bị đứt hay bị gỉ sắt | ||||
Điện trở nối đất với các đường dây đi qua khu vực dân sư có nhiều nhà cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp | 50w | Đạt | Đơn vị vận hành lưới diện cung cấp | |||
Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vưctrống trãi không có nhà cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp | 30w | Đạt | Đơn vị vận hành lưới diện cung cấp | |||
Biển báo an toàn | Báo nguy hiểm cảnh báo, biển chỉ dẫn,biển báo yêu cầu có kích thước theo qui định | 100% | Đạt | |||
3.3 | Chất lượng điện năng | Điện áp | Trong điều kiện bình thường,độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thõa thuận. | Trong khoảng 5% | Đạt | |
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố,độ lệch điện áp cho phép | Từ +5% -10% | Đạt | ||||
Tần số | Trong điều kiện bình thường,độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là 50HZ | Trong phạm vi 0,2Hz | Đạt | |||
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ độ lệch tần số cho phép là | Trong phạm vi 0,5Hz | Đạt | ||||
3.4 | Dây dẫn điện | Kiểu đi dây | Đảm bảo an toàn điện | Lắp trên sứ cách điện có xà đỡ sứ, không mắc dây điện trên cây xanh,gá trên mái nhà | Đạt | |
Kết nối dây | Mối nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt sít ốc chắc chắn | Số lượng kẹp 2 bộ | Đạt | |||
An toàn dẫn điện | Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn | Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn | Đạt | |||
An toàn cách điện | Dây trần | Có sứ cách điện trên cột | Đạt | |||
Dây bọc | Dây không nứt rách, có sứ cách điện trên cột | Đạt | ||||
Cáp | Được chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực | Đạt | ||||
An toàn cơ học | Dây trần và dây bọc | Dây không bị tướp | Đạt | |||
3.5 | Kết cấu chịu lực | Cột diện | Cột bê tông | Không bị vỡ nứt bê tông để hở cốt thép bên trong | Đạt | |
Cốt thép | Không nghiêng các thanh thép đầy đủ được bảo vệ chống gỉ theo qui định | Đạt | ||||
Cột gỗ , tre trên nhánh rẽ vào các hộ gia đình | Cao tối thiểu 5m, đường kính ngọn tối thiểu 80mm được xử lý chống mối mọt | Đạt | ||||
Kết cấu hỗ trợ chịu lực | Dây néo thép thanh chống | Có bảo vệ chống gỉ theo qui định | Đạt | |||
Móng néo | Được bảo vệ chống sói lở | Đạt | ||||
Móng cột | Móng bê tông trụ | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | |||
Móng đất | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | ||||
Xà giá đỡ | Xà đỡ, néo dây diện | Được bảo vệ chống gỉ không bị vặn cong,được nối đất theo qui định | Đạt | |||
Gía đỡ và kết cấu khác | Được bảo vệ chống gỉ sắt được nối đất theo qui định | Đạt | ||||
3.6 | Vận hành | Đường dây | Sơn chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí cột | Có | Đạt | |
Các qui trình vận hành | Quy trình kiểm tra an toàn vận hành | Có sổ theo dõi | Đạt | |||
Quy trình sữa chữa khắc phục sự cố | Có sổ theo dõi | Đạt | ||||
Trong mạch điện 3 pha 4 dây | Thiết bị đóng cắt ( áp to mát,cầu dao,cầu chì) đặt trên dây pha | Cắt thiết bị các dây không có điện | Đạt | |||
Trong mạch điện 1 pha 2 dây | áp tô máp ,cầu chì và công tắc đặt trên dây pha | Cắt thiết bị 2 dây không có điện | Đạt | |||
4 | Dây dẫn về hộ gia đình và công tơ điện | Đạt | ||||
4.1 | Dây sau công tơ | Loại dây dẫn về hộ gia đình | Tiết diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện | Dây bọc cách điện, tiết diện tối thiểu 2,5 mm | Đạt | |
An toàn treo dây dẫn | Khoảng cách từ công tơ về nhà dưới 20m | Có hảm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp | Đạt | |||
Khoảng cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên | Có hảm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp có cột đỡ trung gian | Đạt | ||||
Dây dẫn căng vượt đường ô tô | Có hảm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp có dây văng đỡ dây khoảng cách an toàn tới đất kiểm tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp | Đạt | ||||
Cột đỡ trung gian | Loại cột | Gỗ hoặc tre cao 5m đường kính 8omm | Đạt | |||
Bảo vệ an toàn cho cột | Được chôn dưới đất không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông qua lại | Đạt | ||||
4.2 | Công tơ điện | Hợp đồng mua bán điện | Các hộ dân hợp đồng mua bán điện theo giá qui định của Chính Phủ | 100% | Đạt | |
Công tơ điện | Chất lượng | Có kiểm định còn thời hạn được kẹp chì niêm phong | Đạt | |||
Bảo vệ công tơ | Hòm công tơ | Công tơ được đặt trong hòm treo trên cột điện | Đạt | |||
5 | Tỉ lệ hộ dùng điện | Đạt | ||||
5.1 | Kết nối lưới điện quốc gia | Tỉ lệ hộ dùng điện thường xuyên | Đối với Bắc trung bộ | 100% | Đạt | |
Ngừng , giảm mức cung cấp điện | Thông báo cho khách hàng biết trước thời gian điểm dừng hoặc giảm mức cung cấp điện | 5 ngày | Đạt | |||
Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | Trong 3 ngày liên tiếp | Đạt |
Ngày tháng 8 năm 2018
Người lập TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Bình Nguyễn Quang Sinh
Tin cùng chuyên mục
-
Tuổi trẻ Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp xung kích, tình nguyện vì cuộc sống cộng đồng
08/02/2019 00:00:00 -
CHÍNH PHỦ ------- Số: 122/2018/NĐ-CP
19/12/2018 14:38:16 -
THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ 4 VỀ ĐIỆN NÔNG THÔN TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
18/10/2018 10:06:47 -
Tất cả vì môi trường xanh - sạch - đẹp.
12/10/2018 06:13:24
THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ 4 VỀ ĐIỆN NÔNG THÔN TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Mục đánh giá | Thành phần đánh giá | Nội dung đánh giá | Nhận danhg đánh giá | Mức đánh giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Hệ thống cung cấp điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,an toàn( theo qui định tại điều 1, Mục 3.2 và 3.4 ) | |||||
1 | Đường dây trung áp | Đạt | ||||
1.1 | Dự án đầu tư | Hồ sơ QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền | Có hồ sơ , có QĐ phê duyệt | |||
Hồ sơ thiết kế | ||||||
Hồ sơ nghiệm thu | ||||||
1.2 | An toàn điện | Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây. | Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư | > 7m | Đạt | |
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư | 5,5m | Đạt | ||||
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó khăn | 4,5m | Đạt | ||||
Đến mặt đường ô tô | 7m | Đạt | ||||
Đến mức nước cao | 7,5m | Đạt | ||||
Đén bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại | 5,5m | Đạt | ||||
Đến mức nước cao nhất trên sông hồ thuyền bè không thể qua lại được | 2,5m | Đạt | ||||
Từ đường dây điện áp 22kv đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn | 2 m | Đạt | ||||
Đến đường dây thông tin | 4m | Đạt | ||||
Đến mặt đê, đập | 6m | Đạt | ||||
Chiều rộng hành lang giới hạn bởi 2 mặt thẳng đứng | Khoảng cách từ ngoài cùng về mỗi phía khi dây đẫn ở trạng thái tĩnh | Dây bọc >1,5m | Đạt | |||
Dây trần>3m | Đạt | |||||
Biển báo an toàn | Có biển báo cấm biển bóa nguy hiểm ,caanhr bóa, biển chỉ dẫn,biển yêu cầu có kích thước theo qui định | 100% | Đạt | |||
1.3 | Cung cấp điện | Đảm bảo về nguồn cấp | Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn | Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn | Đạt | Đơn vị vận hành lưới điện cung cấp |
Đảm bảo điện áp | Điện áp phía thứ cấp | Không vượt quá 5% điện áp định mức | Đạt | Đơn vị vận hàn quản lý lưới điện cung cấp | ||
1.4 | An toàn cho người và vật nuôi | Dây tiếp đất | Dây nối đất ,dây nối từ xà, dây néo ,hoặc dây trung tính đến tiếp địa | Không bị rỉ sắt hoặc đứt ,có nối vào cọc tiếp địa | Đạt | |
1.5 | Kết cấu chịu lực | Cột bê tông | Xcá định mức độ vỡ nức bê tông | Không để hở cốt thép bê tông | Đạt | |
Độ nghiêng dọc hoặc ngang chiều xuống từ ngọn ,cột | Không nghiêng quas1/150xH | Đạt | ||||
Cột thép | Xác định các thanh thép và bu lông | Đủ các thanh thép không bị cong,sơn hoặc mạ chống rỉ không bị bong | Đạt | |||
Độ nghiêng dọc hoặc ngang chiều xuống từ ngọn ,cột | Không nghiêng quas1/200xH | Đạt | ||||
Kết cấu hỗ trợ chịu lực | Dây néo thép, thanh chống | Có bảo vệ chống rỉ theo qui định | Đạt | |||
Móng néo | Được bảo vệ chống sói lở | Đạt | ||||
Móng cột | Móng bê tông trụ | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | |||
Xà giá đỡ | Xà đỡ, néo dây điện | Được bảo vệ chống gỉ không bị vặn cong,vênh,được nối đất theo qui định | Đạt | |||
Gía đỡ và kết cấu khác | Được bảo vệ chống gỉ sắt được nối đất theo qui định | Đạt | ||||
1.6 | Vận hành | Các qui trình vận hành | Qui trình kiểm tra toàn | Có qui trình đầy đủ | Đạt | Đơn vị quản lý nghành điện |
Qui trình sữa chữa khắc phục sự cố | Có qui trình đầy đủ | Đạt | Đơn vị quản lý vận hành lưới điện cung cấp | |||
2 | Trạm biến áp phân phối | Đạt | ||||
2.1 | Hồ sơ pháp lý | Dự án đầu tư | Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩmquyeenf | Có hồ sơ, có quyết định phê duyệt | Đạt | |
Hồ sơ thiết kế | Đạt | |||||
Hồ sơ nghiệm thu | Đạt | |||||
2.2 | An toàn điện | Khoảng cách giữa phần mạng điện với các bộ phận, công trình xung quanh | Đến 22kv | 2,O m | Đạt | |
Đến 35kv | 3,O m | Đạt | ||||
Nối đất | Dây nối an toàn,nối đất làm việc và nối đất chống sét | Có đủ các điểm nối dây nối đất không bị gỉ hoặc bị đứt | Đạt | |||
Biển báo an toàn | Biển báo cấm biển báo nguy hiểm, cảnh báo,biển chỉ dẫn,biển báo yêu cầu có kích thước theo qui định | 100% | Đạt | |||
2.3 | Cung cấp điện | Đảm bảo về nguồn cấp | Dung lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện | Tổng công suất định mức máy biến áp | Đạt | Đơn vị quản lý vận hành lưới điện cung cấp |
Đảm bảo về chất lượng điện | Điện áp phía hạ áp tại đầu ra | Không vượt quá 5% | Đạt | |||
2.4 | Vận hành | Mua bán điện | Tỉ lệ công tơ đo đếm điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định còn nguyên kẹp chì | 100% | Đạt | |
Có đồng hồ kiểm tra các thông số vận hành trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành | 100% | Đạt | ||||
Thao tác vận hành | Thiết bị đóngng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác | Có hồ sơ | Đạt | |||
2.5 | Kết cấu chịu lực bảo vệ | Cột điện | Cột bê tông | Không bị vỡ nứt bê tông để hở cốt thép bên trong | Đạt | |
Móng cột | Móng bê tông trụ | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | |||
Gía đỡ thiết bị | Xà đỡ dây néo cột điện | Được bảo vệ choongd gỉ, không bị vặn cong, vênh, được nối đất theo qui đinh | Đạt | |||
Cổng hàng rào bảo vệ trạm | Hàng rào | móng bờ rào không bị sói mòn tường rào không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa | Đạt | |||
Cổng | Có cửa, khóa,ngăn được Người và vật nuôi, không bị cong vênh vật liệu bằng thép không bị gỉ sắt | Đạt | ||||
3. | Đường dây hạ áp | Đạt | ||||
3.1 | Hồ sơ pháp lý | Dự án đầu tư | Hồ sơ ,Quyết định phê duyệt cảu cấp có thẩm quyền | Có hồ sơ có quyết định phê duyệt | Đạt | |
Hồ sơ thiết kế | Đạt | |||||
Hồ sơ nghiệm thu | Đạt | |||||
3.2 | An toàn điện | Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và các công trình trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây | Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư | 5,5m | Đạt | |
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư | 5m | Đạt | ||||
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến | 4m | Đạt | ||||
Đến mặt đường ô tô cấp I II | 7m | Đạt | ||||
Đến mặt đường ô tô các cấp còn lại | 6m | Đạt | ||||
Đến mắc cao nhất ở sông hồ,kênh có tàu thuyền qua lại | Tĩnh+1,5m | Đạt | ||||
Đến bãi sông sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại | 5,5m | Đạt | ||||
Đến mức nước cao nhất trên sông hồ kênh mà thuyền bè Người không thể qua lại được | 2,5m | Đạt | ||||
Đến đường dây thông tin | 3m | Đạt | ||||
Đến mặt đê, đập | 6m | Đạt | ||||
Nối đất | Nối đất lập lại cho dây trung tính nối đất võ thiết bị | Không bị đứt hay bị gỉ sắt | ||||
Điện trở nối đất với các đường dây đi qua khu vực dân sư có nhiều nhà cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp | 50w | Đạt | Đơn vị vận hành lưới diện cung cấp | |||
Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vưctrống trãi không có nhà cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp | 30w | Đạt | Đơn vị vận hành lưới diện cung cấp | |||
Biển báo an toàn | Báo nguy hiểm cảnh báo, biển chỉ dẫn,biển báo yêu cầu có kích thước theo qui định | 100% | Đạt | |||
3.3 | Chất lượng điện năng | Điện áp | Trong điều kiện bình thường,độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thõa thuận. | Trong khoảng 5% | Đạt | |
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố,độ lệch điện áp cho phép | Từ +5% -10% | Đạt | ||||
Tần số | Trong điều kiện bình thường,độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là 50HZ | Trong phạm vi 0,2Hz | Đạt | |||
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ độ lệch tần số cho phép là | Trong phạm vi 0,5Hz | Đạt | ||||
3.4 | Dây dẫn điện | Kiểu đi dây | Đảm bảo an toàn điện | Lắp trên sứ cách điện có xà đỡ sứ, không mắc dây điện trên cây xanh,gá trên mái nhà | Đạt | |
Kết nối dây | Mối nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt sít ốc chắc chắn | Số lượng kẹp 2 bộ | Đạt | |||
An toàn dẫn điện | Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn | Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn | Đạt | |||
An toàn cách điện | Dây trần | Có sứ cách điện trên cột | Đạt | |||
Dây bọc | Dây không nứt rách, có sứ cách điện trên cột | Đạt | ||||
Cáp | Được chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực | Đạt | ||||
An toàn cơ học | Dây trần và dây bọc | Dây không bị tướp | Đạt | |||
3.5 | Kết cấu chịu lực | Cột diện | Cột bê tông | Không bị vỡ nứt bê tông để hở cốt thép bên trong | Đạt | |
Cốt thép | Không nghiêng các thanh thép đầy đủ được bảo vệ chống gỉ theo qui định | Đạt | ||||
Cột gỗ , tre trên nhánh rẽ vào các hộ gia đình | Cao tối thiểu 5m, đường kính ngọn tối thiểu 80mm được xử lý chống mối mọt | Đạt | ||||
Kết cấu hỗ trợ chịu lực | Dây néo thép thanh chống | Có bảo vệ chống gỉ theo qui định | Đạt | |||
Móng néo | Được bảo vệ chống sói lở | Đạt | ||||
Móng cột | Móng bê tông trụ | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | |||
Móng đất | Được bảo vệ không bị sói lở | Đạt | ||||
Xà giá đỡ | Xà đỡ, néo dây diện | Được bảo vệ chống gỉ không bị vặn cong,được nối đất theo qui định | Đạt | |||
Gía đỡ và kết cấu khác | Được bảo vệ chống gỉ sắt được nối đất theo qui định | Đạt | ||||
3.6 | Vận hành | Đường dây | Sơn chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí cột | Có | Đạt | |
Các qui trình vận hành | Quy trình kiểm tra an toàn vận hành | Có sổ theo dõi | Đạt | |||
Quy trình sữa chữa khắc phục sự cố | Có sổ theo dõi | Đạt | ||||
Trong mạch điện 3 pha 4 dây | Thiết bị đóng cắt ( áp to mát,cầu dao,cầu chì) đặt trên dây pha | Cắt thiết bị các dây không có điện | Đạt | |||
Trong mạch điện 1 pha 2 dây | áp tô máp ,cầu chì và công tắc đặt trên dây pha | Cắt thiết bị 2 dây không có điện | Đạt | |||
4 | Dây dẫn về hộ gia đình và công tơ điện | Đạt | ||||
4.1 | Dây sau công tơ | Loại dây dẫn về hộ gia đình | Tiết diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện | Dây bọc cách điện, tiết diện tối thiểu 2,5 mm | Đạt | |
An toàn treo dây dẫn | Khoảng cách từ công tơ về nhà dưới 20m | Có hảm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp | Đạt | |||
Khoảng cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên | Có hảm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp có cột đỡ trung gian | Đạt | ||||
Dây dẫn căng vượt đường ô tô | Có hảm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp có dây văng đỡ dây khoảng cách an toàn tới đất kiểm tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp | Đạt | ||||
Cột đỡ trung gian | Loại cột | Gỗ hoặc tre cao 5m đường kính 8omm | Đạt | |||
Bảo vệ an toàn cho cột | Được chôn dưới đất không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông qua lại | Đạt | ||||
4.2 | Công tơ điện | Hợp đồng mua bán điện | Các hộ dân hợp đồng mua bán điện theo giá qui định của Chính Phủ | 100% | Đạt | |
Công tơ điện | Chất lượng | Có kiểm định còn thời hạn được kẹp chì niêm phong | Đạt | |||
Bảo vệ công tơ | Hòm công tơ | Công tơ được đặt trong hòm treo trên cột điện | Đạt | |||
5 | Tỉ lệ hộ dùng điện | Đạt | ||||
5.1 | Kết nối lưới điện quốc gia | Tỉ lệ hộ dùng điện thường xuyên | Đối với Bắc trung bộ | 100% | Đạt | |
Ngừng , giảm mức cung cấp điện | Thông báo cho khách hàng biết trước thời gian điểm dừng hoặc giảm mức cung cấp điện | 5 ngày | Đạt | |||
Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | Trong 3 ngày liên tiếp | Đạt |
Ngày tháng 8 năm 2018
Người lập TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Bình Nguyễn Quang Sinh
